Hệ thống bậc xếp hạng công bố ra công chúng (Dài hạn) |
Tỉ lệ bình quân (%) thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ |
Tính đến 31/12/2024 | |
AAA | N/a |
AA+ | N/a |
AA | N/a |
AA- | 100% |
A+ | 100% |
A | 100% |
A- | 100% |
BBB+ | 100% |
BBB | 100% |
BBB- | N/a |
BB+ | N/a |
BB | N/a |
BB- | N/a |
B+ | N/a |
B | N/a |
B- | N/a |
CCC+ | N/a |
CCC | N/a |
CCC- | N/a |
CC | N/a |
C | N/a |
Ghi chú: Tại các mức xếp hạng được ghi “N/a” có nghĩa hiện tại VIS Rating không xếp hạng bất kỳ nhà phát hành hoặc công cụ nợ nào ở mức này |
Tổ chức được xếp hạng tín nhiệm có mức phí chiếm trên 5% doanh thu từ hoạt động xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm trong năm tài chính gần nhất (2024) | % Tổng doanh thu (2024) |
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ Tầng Giao Thông Đèo Cả | 10,1% |
Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh Doanh Bất Động Sản Hà An | 11,9% |
Công ty Cổ phần Tập Đoàn Gelex | 18,0% |
Công ty Cổ phần Tập Đoàn Phượng Hoàng Xanh A&A | 10,0% |
Ngân hàng TMCP An Bình | 11,0% |
Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam | 15,1% |
Ngân hàng TMCP Phương Đông | 11,5% |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong | 12,2% |