|
Hệ thống bậc xếp hạng công bố ra công chúng (Dài hạn) |
Tỉ lệ bình quân (%) thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ |
| Tính đến 30/06/2025 | |
| AAA | N/a |
| AA+ | N/a |
| AA | N/a |
| AA- | 100% |
| A+ | 100% |
| A | 100% |
| A- | 100% |
| BBB+ | 100% |
| BBB | N/a |
| BBB- | 100% |
| BB+ | N/a |
| BB | N/a |
| BB- | N/a |
| B+ | N/a |
| B | N/a |
| B- | N/a |
| CCC+ | N/a |
| CCC | N/a |
| CCC- | N/a |
| CC | N/a |
| C | N/a |
| Ghi chú: Tại các mức xếp hạng được ghi “N/a” có nghĩa hiện tại VIS Rating không xếp hạng bất kỳ nhà phát hành hoặc công cụ nợ nào ở mức này | |
| Tổ chức được xếp hạng tín nhiệm có mức phí chiếm trên 5% doanh thu từ hoạt động xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm trong năm tài chính gần nhất (2024) | % Tổng doanh thu (2024) |
| Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ Tầng Giao Thông Đèo Cả | 10,1% |
| Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh Doanh Bất Động Sản Hà An | 11,9% |
| Công ty Cổ phần Tập Đoàn Gelex | 18,0% |
| Công ty Cổ phần Tập Đoàn Phượng Hoàng Xanh A&A | 10,0% |
| Ngân hàng TMCP An Bình | 11,0% |
| Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam | 15,1% |
| Ngân hàng TMCP Phương Đông | 11,5% |
| Ngân hàng TMCP Tiên Phong | 12,2% |